Hệ thống máy lọc nước chạy thận nhân tạo có tên tiếng Anh là Hemodialysis Water Systems được thiết kế gồm nhiều công đoạn xử lý nước và tiệt trùng nước thủy cục (nước máy, nước sinh hoạt) tạo ra nước thành phẩm tinh khiết, vô trùng sử dụng cho kỹ thuật lọc máu trong các máy chạy thận nhân tạo.
VNMAY.VN thiết kế các hệ thống máy lọc nước hoàn toàn tự động, có kiểm soát, đảm bảo hoạt động ổn định, hiệu suất xử lý cao, liên tục. Các hệ thống này được thiết kế phù hợp với chất nước nước cấp, yêu cầu về chất lượng nước thành phẩm, và yêu cầu về công suất của từng bệnh viện, cơ sở y tế.
VNMAY.VN có thể thiết kế các hệ thống máy lọc với nhiều loại công suất khác nhau từ loại nhỏ 350 lít/giờ đến hàng chục m3/giờ.
Dưới đây là một sơ đồ thiết kế hệ thống máy lọc nước chạy thận nhân tạo:
Hệ thống máy lọc nước có kết hợp cột lọc khử Ion nhập khẩu từ Mỹ:
Hệ thống máy lọc nước sử dụng 2 máy lọc nước RO nhập khẩu từ Mỹ:
Hệ thống máy lọc nước ứng dụng chuyển giao công nghệ từ Mỹ, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam có chi phí, giá thành hợp lý. Hệ thống này có công suất lọc 1.500 lít/giờ:
Các hệ thống máy lọc nước chạy thận nhân tạo sử dụng cho các cơ sở y tế tại Việt Nam thường có:
– công suất 600 đến 700 lít/giờ sử dụng cho 10 máy chạy thận
– công suất 1200 đến 1500 lít/giờ sử dụng cho 20 máy chạy thận
– công suất 1800 đến 2000 lít/giờ sử dụng cho 30 máy chạy thận
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với VNMAY.VN theo địa chỉ email và số điện thoại liên lạc trên website www.vnmay.vn để được tư vấn thêm về công suất, tiêu chuẩn chất lượng nước chạy thận nhân tạo và các chuyển giao công nghệ.
Dưới đây là một số chỉ tiêu theo tiêu chuẩn AAMI về nước lọc máu cho chạy thận nhân tạo:
Tiêu chuẩn vi sinh:
Chỉ tiêu | ANSI/AAMI Max level | ANSI/AAMI Action level |
Tổng số vi khuẩn sống (TVC) | <100 CFU/ml | <50 CFU/ml |
Nội độc tố | <0.25 EU/ml | <0.125 EU/ml |
Các chất hóa học:
Chất gây ô nhiễm | Nồng độ tối đa |
Nhôm | 0.01 |
Clorua tổng | 0.1 |
Copper | 0.1 |
Florua | 0.2 |
Chì | 0.005 |
Nitrate | 2 |
Sulfate | 100 |
Kẽm | 0.1 |
Canxi | 2 (0,05 mmol/l) |
Mangan | 4 (0.15 mmol/l) |
Kali | 8 (0.2 mmol/l) |
Natri | 70 (3.0 mmol/l) |
Các nguyên tố vi lượng khác:
Chất gây ô nhiễm | Nồng độ tối đa |
Antimony | 0.006 |
Asennic | 0.005 |
Barium | 0.1 |
Beryllium | 0.0004 |
Cadmium | 0.001 |
Chromium | 0.014 |
Thủy ngân | 0.0002 |
Selenium | 0.09 |
Bạc | 0.005 |
Thallium | 0.002 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.